diff options
author | Raphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com> | 2016-11-19 19:00:47 +0700 |
---|---|---|
committer | Raphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com> | 2016-11-19 20:46:04 +0700 |
commit | f97ad3e9e225a288e7a8a53c2ef0acb45a47dbde (patch) | |
tree | 4d2d7ff6fd480396ed862069e7edc26fa7b66ccd /12/TP-ThanhHoá-2009/README.md | |
parent | 10de10a507238f3be43dee304e057679b5bb2736 (diff) | |
download | cp-f97ad3e9e225a288e7a8a53c2ef0acb45a47dbde.tar.gz |
Thêm đề 12 Thanh Hoá 2008-2009
Diffstat (limited to '12/TP-ThanhHoá-2009/README.md')
-rw-r--r-- | 12/TP-ThanhHoá-2009/README.md | 173 |
1 files changed, 173 insertions, 0 deletions
diff --git a/12/TP-ThanhHoá-2009/README.md b/12/TP-ThanhHoá-2009/README.md new file mode 100644 index 0000000..b64db6b --- /dev/null +++ b/12/TP-ThanhHoá-2009/README.md @@ -0,0 +1,173 @@ +# Kì thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hoá lớp 12 năm học 2008 - 2009 + +Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá + +Môn thi: Tin học + +Ngày thi: 28/03/2009 + +Thời gian: 180 phút + +## Tổng quan bài thi + +| Bài | Tệp chương trình | Tệp dữ liệu vào | Tệp kết quả ra | Điểm | +| :---: | :--------------: | :-------------: | :------------: | :---: | +| 1 | BAI1.PAS | BAI1.INP | BAI1.OUT | 5 | +| 2 | BAI2.PAS | BAI2.INP | BAI2.OUT | 5 | +| 3 | BAI3.PAS | BAI3.INP | BAI3.OUT | 4 | +| 4 | BAI4.PAS | BAI4.INP | BAI4.OUT | 3 | +| 4 | BAI5.PAS | BAI5.INP | BAI5.OUT | 3 | + +Giới hạn thời gian cho mỗi test là 3 giây. + +Dữ liệu vào là đúng đắn, không cần phải kiểm tra. + +## Bài 1: Số nguyên tố + +Cho dãy số gồm có N số nguyên dương a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, …, +a<sub>N</sub> và một số nguyên dương K. + +### Yêu cầu + +Hãy cho biết số lượng các phần tử có giá trị nhỏ hơn K là số nguyên tố của dãy +số trên. + +### Dữ liệu + +* Dòng đầu tiên là hai số N và K. +* Dòng tiếp theo lần lượt là N số nguyên của dãy số. + +### Kết quả + +Số M là số lượng các phần tử của dãy số thoả mãn yêu cầu đề bài. + +### Giới hạn + +* 0 < N < 50000 +* 0 < K, a<sub>i</sub> < 5000 với mọi i = 1, 2, …, N + +### Ví dụ + +| BAI1.INP | BAI1.OUT | +| --------------------- | :------: | +| 7 8<br>1 2 3 8 7 6 11 | 3 | + +## Bài 2: Trung bình cộng + +Cho dãy gồm n số nguyên a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, …, a<sub>n</sub> và số +nguyên K. + +### Yêu cầu + +Cho biết trong dãy số đã cho có tồn tại hay không một cặp số mà trung bình cộng +của chúng là K. + +### Dữ liệu + +* Dòng đầu tiên ghi hai số n, K. +* Dòng tiếp theo lần lượt ghi n số a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, …, + a<sub>n</sub>. Các số trên cùng một dòng được ghi cách nhau ít nhất một dấu + cách trống. + +### Kết quả + +* Số 1 nếu tồn tại một cặp số thoả mãn yêu cầu bài toán. +* Số 0 nếu không tồn tại cặp số nào thoả mãn yêu cầu bài toán. + +### Giới hạn + +* 0 < N < 50000 +* |K|, |ai| < 1000 với mọi i = 1, 2, …, n + +### Ví dụ + +| BAI2.INP | BAI2.OUT | +| -------------- | :------: | +| 4 5<br>0 2 6 4 | 1 | +| 3 3<br>1 2 3 | 0 | + +## Bài 3: Xâu đối xứng + +Xâu đối xứng là xâu đọc giống nhau nếu ta bắt đầu đọc từ trái qua phải hoặc từ +phải qua trái. Ví dụ, xâu `RADAR` là xâu đối xứng, xâu `TOMATO` không phải là +xâu đối xứng. + +### Yêu cầu + +Cho một xâu S gồm không quá 200 kí tự. Cho biết S có phải là xâu đối xứng hay +không? Nếu không, cho biết số kí tự ít nhất cần thêm vào S để S trở thành xâu +đối xứng. + +### Dữ liệu + +Gồm duy nhất 1 dòng ghi xâu S. + +### Kết quả + +Số k là số kí tự ít nhất cần thêm vào S để S trở thành xâu đối xứng. Nếu xâu S +đã cho là đối xứng thì ghi k = 0. + +### Ví dụ + +| BAI3.INP | BAI3.OUT | +| :------: | :------: | +| RADAR | 0 | +| TOMATO | 3 | + +## Bài 4: Biểu thức Zero + +Cuội viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến N thành dãy: 1 2 3 … N. Cuội đố +Bờm điền các dấu phép toán + hoặc - vào giữa 2 số tự nhiên liên tiếp sao cho +biểu thức thu được có kết quả bằng 0. + +### Yêu cầu + +Bạn hãy giúp Bờm viết chương trình liệt kê tất cả các cách điền dấu phép toán +thích hợp. + +### Dữ liệu + +Gồm 1 dòng duy nhất ghi số N (N < 10). + +### Kết quả + +* Dòng đầu tiên ghi số M là số cách điền dấu vào biểu thức. +* M dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi một kết quả tìm được. + +### Ví dụ + +| BAI4.INP | BAI4.OUT | +| :------: | ------------ | +| 2 | 0 | +| 3 | 1<br>1+2-3=0 | + +## Bài 5: Miền 0 + +Cho một hình chữ nhật gồm M hàng, N cột, được chia thành MxN ô vuông. Mỗi ô +vuông được ghi một trong hai số nguyên 0 hoặc 1. + +Miền 0 là một miền liên tục các số 0 thuộc các ô chung cạnh với nhau. Diện tích +miền là số lượng các ô vuông cùng giá trị thuộc miền đó. + +### Yêu cầu + +Tính diện tích miền 0 lớn nhất của hình chữ nhật đã cho. + +### Dữ liệu + +* Dòng đầu tiên ghi hai số M, N. +* M dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi N số lần lượt là giá trị các ô trong bảng số. + +### Kết quả + +Số nguyên duy nhất là diện tích miền 0 lớn nhất. + +### Giới hạn + +1 < M, N < 100. + +### Ví dụ + +| BAI5.INP | BAI5.OUT | +| ------------------------------------ | :------: | +| 3 4<br>0 0 0 1<br>1 1 0 1<br>0 0 1 0 | 4 | |