about summary refs log tree commit diff
diff options
context:
space:
mode:
-rw-r--r--others/other/README.md194
-rwxr-xr-xothers/other/nuoc.py27
2 files changed, 43 insertions, 178 deletions
diff --git a/others/other/README.md b/others/other/README.md
index a44e555..49e71e9 100644
--- a/others/other/README.md
+++ b/others/other/README.md
@@ -717,194 +717,32 @@ Số *m* tìm được.
 | :--------: | :--------: |
 |    7 3     |     2      |
 
-## Chữ số
+## Tính nước đọng
 
-Cho xâu M lập thành từ tập H = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F}
-và không bắt đầu bằng ký tự 0; xâu S giá trị ban đầu là xâu M.
-
-Người ta thực hiện L lần biến đổi theo các bước sau:
-
-* Đếm số lần xuất hiện các ký tự i thuộc tập H, đặt là K<sub>i</sub>.
-* Nếu K<sub>i</sub> > 0 người ta viết liên tiếp xâu biểu diễn K<sub>i</sub>
-  trong cơ số 16 và ký tự i, thu được giá trị mới của M.
-* Viết tiếp M vào cuối xâu S.
-
-### Yêu cầu
-
-Cho xâu M, số lần biến đổi L và X là một ký tự từ tập H. Hãy đếm số lần xuất
-hiện X trong S thu được sau L lần biến đổi.
-
-### Dữ liệu
-
-* Dòng thứ nhất chứa xâu M;
-* Dòng thứ hai chứa số tự nhiên L;
-* Dòng thứ ba chứa kí tự X.
-
-### Kết quả
-
-Một số nguyên là số lần xuất hiện của X trong S sau L lần biến đổi.
-
-### Giới hạn
-
-* M có độ dài không vượt quá 127 kí tự;
-* L ≤ 10<sup>7</sup>.
-
-### Ví dụ
-
-|   DIGIT.INP    | DIGIT.OUT |
-| -------------- | :-------: |
-| 150A<br>3<br>2 |     1     |
-
-#### Giải thích
-
-| Lần biến đổi |    M     |              S               |
-| :----------: | -------- | ---------------------------- |
-|       0      | 150A     | 150A                         |
-|       1      | 1011151A | 150A1011151A                 |
-|       2      | 1051151A | 150A1011151A1051151A         |
-|       3      | 1041251A | 150A1011151A1051151A1041251A |
-
-## Nguyên tố tương đương
-
-Hai số tự nhiên được gọi là *Nguyên tố tương đương* nếu chúng có chung các ước
-số nguyên tố. Ví dụ các số 75 và 15 là nguyên tố tương đương vì cùng có các
-ước nguyên tố là 3 và 5.
-
-### Yêu cầu
-
-Xét các số từ *a* đến *b*, hãy đếm xem có bao nhiêu cặp số (*x*, *y*) mà *x* <
-*y* và *x*, *y* là nguyên tố tương đương.
-
-### Dữ liệu
-
-* Dòng đầu chứa số nguyên *T* là số bộ dữ liệu;
-* *T* dòng sau, mỗi dòng chứa hai số nguyên dương *a*, *b*.
-
-### Kết quả
-
-Gồm *T* dòng, mỗi dòng là số cặp số nguyên tố tương đương tương ứng với bộ dữ
-liệu.
-
-### Giới hạn
-
-* *T* ≤ 10;
-* *a* ≤ *b* ≤ 10<sub>6</sub>.
-
-### Ví dụ
-
-|      EP.INP      | EP.OUT |
-| ---------------- | :----: |
-| 2<br>1 5<br>1 10 | 1<br>4 |
-
-## Số dư
-
-Cho *n* số nguyên dương *a<sub>1</sub>*, *a<sub>2</sub>*, …, *a<sub>n</sub>*,
-trong đó tồn tại ít nhất một cặp sô khác nhau. Hãy tìm số nguyên dương *d* lớn
-nhất để *a<sub>1</sub>* mod *d* = *a<sub>2</sub>* mod *d* = … = *a<sub>n</sub>*.
-
-### Dữ liệu
-
-* Dòng đầu chứa số nguyên dương *n*;
-* Dòng thứ hai chứa *n* số nguyên dương *a<sub>1</sub>*, *a<sub>2</sub>*, …,
-  *a<sub>n</sub>*;
-
-### Kết quả
-
-Gồm một dòng chứa số nguyên dương *d* lớn nhất thỏa mãn điều kiện đề bài.
-
-### Giới hạn
-
-* *n* ≤ 100;
-* *a<sub>i</sub>* ≤ 10<sup>16</sup>.
-
-### Ví dụ
-
-| remain.inp | remain.out |
-| ---------- | :--------: |
-| 3<br>3 7 9 |      2     |
-
-## LCM
-
-Trong số học, bội số chung nhỏ nhất (tiếng Anh: *Least Common Multiple* hoặc
-*Lowest Common Multiple* (LCM)) của hai số nguyên *x* và *y* là số nguyên dương
-nhỏ nhất chia hết cho cả x và y.
+Nền phẳng của 1 công trình xây dựng được chia thành lưới ô vuông đơn vị kích
+thước  MxN ô (*M*, *N* ≤ 100). Trên mỗi ô (*i*, *j*) của lưới, người ta dựng 1
+cột bê tông hình hộp có đáy là ô (*i*, *j*) và chiều cao là *h*[*i*, *j*] đơn
+vị (1 ≤ *H*[*i*,*j*] ≤ 1000). Sau khi dựng xong thì trời đổ mưa to và đủ lâu.
+Nhà thầu xây dựng muốn tính lượng nước đọng lại giữa các cột để có kế hoạch thi
+công tiếp theo. Giả thiết, nước ko thẩm thấu qua các cột bê tông cũng như không
+rò rỉ qua các đường ghép giữa chúng.
 
 ### Yêu cầu
 
-Cho hai số nguyên dương *a* và *b* (*a* ≤ *b*), hãy đếm số cặp số nguyên dương
-*x*, *y* sao cho LCM(*x*, *y*) = *a* × (*a*+1) × … × *b*.
-
-### Dữ liệu
-
-* Dòng đầu chứa số nguyên *T* là số bộ dữ liệu;
-* *T* dòng sau, mỗi dòng chứa hai số nguyên dương *a*, *b*.
-
-### Kết quả
-
-Gồm *T* dòng, mỗi dòng tương ứng với *a*, *b* của bộ dữ liệu vào là số cặp số
-nguyên dương thoả mãn yêu cầu đề bài. Vì kết quả có thể rất lớn, hãy đưa ra giá
-trị là phần dư khi chia cho 111539786.
-
-### Giới hạn
-
-* *T* ≤ 10;
-* *a* ≤ *b* ≤ 10<sup>6</sup>.
-
-### Ví dụ
-
-|     LCM.INP     | LCM.OUT |
-| --------------- | :-----: |
-| 2<br>2 3<br>5 5 | 9<br>3  |
-
-## Khảo sát hang động ngầm
-
-Một nhóm chuyên gia có nhiệm vụ khảo sát một hang động ngầm mới được phát hiện.
-Nhiệm vụ của họ là vẽ sơ đồ hang, tìm hiểu về cấu trúc địa tầng, các hình thái
-của sự sống ở sâu trong lòng hang… Để đánh dấu đường đi, người ta dùng công cụ
-duy nhất là la bàn. Khi khởi hành và sau mỗi đơn vị khoảng cách, người phụ
-trách nhật ký của đoàn ghi lại hướng đi bằng một trong các chữ cái E, W, S, N
-tương ứng với việc đi theo các hướng Đông, Tây, Nam, Bắc (trong 1 đơn vị khoảng
-cách hướng đi không thay đổi). Một đoạn đường có thể đi lại khảo sát nhiều lần.
-Thông tin về đường đi được đưa vào máy tính sách tay để vẽ sơ đồ của hang đồng
-thời được dùng để tìm đường ra ngắn nhất theo lộ trình đã ghi nhận.
-
-### Yêu cầu
-
-Tìm độ dài đường ra ngắn nhất cho đoàn ra khỏi hang dựa theo đường ghi trong
-nhật ký.
-
-### Dữ liệu
-
-Gồm một số dòng các ký tự E, W, S, N, ghi liên tiếp nhau. Số ký tự không quá
-5000.
-
-### Kết quả
-
-Độ dài đường đi ngắn nhất tìm được.
-
-### Ví dụ
-
-|   KHAOSAT.INP    | KHAOSAT.OUT |                Giải thích                 |
-| ---------------- | :---------: | ----------------------------------------- |
-| EEENNWSEENWSSSWW |      6      | Đường đi ra theo chỉ dẫn của xâu `EENWWW` |
-
-## Chọn số
-
-Cho mảng A có kích thước NxN gồm các số nguyên không âm. Hãy chọn ra k số sao
-cho chọn một dòng có nhiều nhất 1 số được chọn, mỗi cột có nhiều nhất 1 số được
-chọn để tổng K số là lớn nhất.
+Bạn hãy giúp nhà thầu tính toán lượng nước đọng lại giữa các cột.
 
 ### Dữ liệu
 
-* Dòng đầu gồm 2 số N và K (K ≤ N ≤ 10);
-* N dòng tiếp theo là mảng A.
+* Dòng đầu tiên ghi 2 số nguyên dương *M* và *N*;
+* Dòng thứ *i* trong *M* dòng tiếp theo, ghi *N* số nguyên dương *h*[*i*, 1],
+  *h*[*i*, 2]…, *h*[*i*, *N*].
 
 ### Kết quả
 
-Tổng lớn nhất chọn được và số cách chọn.
+Một dòng duy nhất chứa số đơn vị khối nước đọng lại.
 
 ### Ví dụ
 
-|          CHONSO1.INP           | CHONSO1.OUT |
-| ------------------------------ | :---------: |
-| 3 2<br>1 2 3<br>2 3 1<br>3 1 2 |     6 3     |
+|                               NUOC.INP                               | NUOC.OUT |
+| -------------------------------------------------------------------- | :------: |
+| 5 5<br>9 9 9 9 9<br>9 2 2 2 9<br>9 2 5 2 9<br>9 2 2 2 9<br>9 9 9 9 9 |    60    |
diff --git a/others/other/nuoc.py b/others/other/nuoc.py
new file mode 100755
index 0000000..9fcff54
--- /dev/null
+++ b/others/other/nuoc.py
@@ -0,0 +1,27 @@
+#!/usr/bin/env python3
+from heapq import heapify, heappop, heappush
+
+
+with open('NUOC.INP') as f:
+    m, n = map(int, f.readline().split())
+    height = [[int(i) for i in line.split()] for line in f]
+
+queue = ([(h, 0, i) for i, h in enumerate(height[0])]
+         + [(h, m - 1, i) for i, h in enumerate(height[-1])]
+         + [(height[i][0], i, 0) for i in range(m)]
+         + [(height[i][-1], i, n - 1) for i in range(m)])
+heapify(queue)
+visited = ([[True] * n]
+           + [[True] + [False] * (n - 2) + [True] for _ in range(m - 2)]
+           + [[True] * n])
+result = 0
+
+while queue:
+    h, i, j = heappop(queue)    
+    for x, y in (i + 1, j), (i - 1, j), (i, j + 1), (i, j - 1):
+        if 0 <= x < m and 0 <= y < n and not visited[x][y]:
+            result += max(0, h - height[x][y])
+            heappush(queue, (max(height[x][y], h), x, y))
+            visited[x][y] = True
+
+with open('NUOC.OUT', 'w') as f: print(result, file=f)