diff options
Diffstat (limited to 'others/mHoang/README.md')
-rw-r--r-- | others/mHoang/README.md | 39 |
1 files changed, 39 insertions, 0 deletions
diff --git a/others/mHoang/README.md b/others/mHoang/README.md index 05aa6bc..44574f8 100644 --- a/others/mHoang/README.md +++ b/others/mHoang/README.md @@ -73,3 +73,42 @@ Ghi ra thiết bị xuất chuẩn số đèn xanh sau lần bấm công tắc t | Sample Input | Sample Output | | :----------: | :-----------: | | 6 | 2 | + +## Hình chữ nhật bốn màu + +Trên mặt phẳng toạ độ Đề các vuông góc Oxy cho *n* điểm phân biệt +*A<sub>i</sub>*(*x<sub>i</sub>*, *y<sub>i</sub>*), *i* = 1, 2, …, *n*. Mỗi điểm +*A<sub>i</sub>* được tô bởi màu *c<sub>i</sub>* ∈ {1,2,3,4}. Ta gọi hình chữ +nhật bốn màu là hình chữ nhật thoả mãn hai điều kiện sau: + +* Bốn đỉnh của hình chữ nhật là bốn điểm trong *n* điểm đã cho và được tô bởi + bốn màu khác nhau. +* Các cạnh của hình chữ nhật song song với một trong hai trục toạ độ. + +### Yêu cầu + +Cho biết toạ độ và màu của *n* điểm, hãy đếm số lượng hình chữ nhật bốn màu. + +### Dữ liệu + +* Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương *n* là số lượng điểm trên mặt phẳng. +* Dòng thứ *i* trong *n* dòng tiếp theo chứa ba số nguyên *x<sub>i</sub>*, + *y<sub>i</sub>*, *c<sub>i</sub>* là thông tin về toạ độ và màu của điểm thứ + *i*, *i* = 1, 2, …, *n*. + +*Các số trên cùng một dòng được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.* + +### Kết quả + +Một dòng chứa số lượng hình chữ nhật đếm được. + +### Giới hạn + +* 4 ≤ *n* ≤ 100000. +* |*x<sub>i</sub>*|, |*y<sub>i</sub>*| ≤ 200. + +### Ví dụ + +| COLOREC.INP | COLOREC.OUT | +| --------------------------------------------------------------------- | :---------: | +| 7<br>0 0 1<br>0 1 4<br>2 1 2<br>2 -1 3<br>0 -1 1<br>-1 -1 4<br>-1 1 1 | 2 | |