diff options
Diffstat (limited to 'others/other/README.md')
-rw-r--r-- | others/other/README.md | 62 |
1 files changed, 62 insertions, 0 deletions
diff --git a/others/other/README.md b/others/other/README.md new file mode 100644 index 0000000..dade74b --- /dev/null +++ b/others/other/README.md @@ -0,0 +1,62 @@ +# Các bài tập khác + +## Tìm đoạn thẳng v2 + +Trên 1 đoạn trục số [−c, c], cho N đoạn thẳng, đoạn thứ i là [a<sub>i</sub>, +b<sub>i</sub>]. + +### Yêu cầu + +Cho một điểm M với toạ độ x. Hãy cho biết M thuộc bao nhiêu đoạn thẳng đã cho ở +trên, và cụ thể là những đoạn nào? Nếu M không thuộc đoạn nào trong các đoạn đã +cho, hãy chỉ ra 1 đoạn dài nhất chứa điểm M và không có điểm trong chung với +bất kì đoạn nào trong N đoạn đã cho (không có điểm chung ngoài hai điểm đầu +mút). + +### Dữ liệu + +Tệp `INTERVAL.INP`: + +* Dòng thứ nhất ghi ba số nguyên N, c và x (1 ≤ N ≤ 10<sup>5</sup>; |x| ≤ c ≤ + 10<sup>9</sup>). +* N dòng tiếp theo, dòng thứ i + 1 ghi hai số nguyên a<sub>i</sub>, + b<sub>i</sub> (1 ≤ i ≤ N; |a<sub>i</sub>|, |b<sub>i</sub>| ≤ c). + +### Kết quả + +Tệp `INTERVAL.OUT`: + +* Dòng thứ nhất ghi số tự nhiên K là số đoạn chứa điểm M. +* Dòng thứ hai: + * Nếu K dương, ghi K số là số thứ tự của K đoạn chứa M. + * Nếu K = 0, ghi hai số nguyên là toạ độ hai đầu mút của đoạn thẳng dài + nhất chứa M và không có điểm trong chung với N đoạn đã cho. + +### Ví dụ + +| INTERVAL.INP | INTERVAL.OUT | +| ----------------------------------- | ------------ | +| 4 20 2<br>1 3<br>2 4<br>7 10<br>0 1 | 2<br>1 2 | +| 3 10 5<br>1 2<br>-4 4<br>6 9 | 0<br>4 6 | + +## Phân tích số + +Lập chương trình nhập vào 2 số nguyên dương n và m. + +Tìm số tự nhiên k lớn nhất sao cho n! chia hết cho m<sup>k</sup>. + +### Dữ liệu + +Tệp `FDP.INP` gồm một dòng ghi hai số nguyên dương n và m (n ≤ 10<sup>18</sup>; +2 ≤ m ≤ 10<sup>12</sup>). + +### Kết quả + +Tệp `FDP.OUT` gồm một dòng duy nhất ghi số tự nhiên k. + +### Ví dụ + +| FDP.INP | FDP.OUT | +| :-----: | :-----: | +| 10 10 | 2 | +| 100 15 | 24 | |