# Kì thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hoá lớp 12 năm học 2008 - 2009
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá
Môn thi: Tin học
Ngày thi: 28/03/2009
Thời gian: 180 phút
## Tổng quan bài thi
| Bài | Tệp chương trình | Tệp dữ liệu vào | Tệp kết quả ra | Điểm |
| :---: | :--------------: | :-------------: | :------------: | :---: |
| 1 | BAI1.PAS | BAI1.INP | BAI1.OUT | 5 |
| 2 | BAI2.PAS | BAI2.INP | BAI2.OUT | 5 |
| 3 | BAI3.PAS | BAI3.INP | BAI3.OUT | 4 |
| 4 | BAI4.PAS | BAI4.INP | BAI4.OUT | 3 |
| 5 | BAI5.PAS | BAI5.INP | BAI5.OUT | 3 |
Giới hạn thời gian cho mỗi test là 3 giây.
Dữ liệu vào là đúng đắn, không cần phải kiểm tra.
## Bài 1: Số nguyên tố
Cho dãy số gồm có N số nguyên dương a1, a2, …,
aN và một số nguyên dương K.
### Yêu cầu
Hãy cho biết số lượng các phần tử có giá trị nhỏ hơn K là số nguyên tố của dãy
số trên.
### Dữ liệu
* Dòng đầu tiên là hai số N và K.
* Dòng tiếp theo lần lượt là N số nguyên của dãy số.
### Kết quả
Số M là số lượng các phần tử của dãy số thoả mãn yêu cầu đề bài.
### Giới hạn
* 0 < N < 50000
* 0 < K, ai < 5000 với mọi i = 1, 2, …, N
### Ví dụ
| BAI1.INP | BAI1.OUT |
| --------------------- | :------: |
| 7 8
1 2 3 8 7 6 11 | 3 |
## Bài 2: Trung bình cộng
Cho dãy gồm n số nguyên a1, a2, …, an và số
nguyên K.
### Yêu cầu
Cho biết trong dãy số đã cho có tồn tại hay không một cặp số mà trung bình cộng
của chúng là K.
### Dữ liệu
* Dòng đầu tiên ghi hai số n, K.
* Dòng tiếp theo lần lượt ghi n số a1, a2, …,
an. Các số trên cùng một dòng được ghi cách nhau ít nhất một dấu
cách trống.
### Kết quả
* Số 1 nếu tồn tại một cặp số thoả mãn yêu cầu bài toán.
* Số 0 nếu không tồn tại cặp số nào thoả mãn yêu cầu bài toán.
### Giới hạn
* 0 < N < 50000
* |K|, |ai| < 1000 với mọi i = 1, 2, …, n
### Ví dụ
| BAI2.INP | BAI2.OUT |
| -------------- | :------: |
| 4 5
0 2 6 4 | 1 |
| 3 3
1 2 3 | 0 |
## Bài 3: Xâu đối xứng
Xâu đối xứng là xâu đọc giống nhau nếu ta bắt đầu đọc từ trái qua phải hoặc từ
phải qua trái. Ví dụ, xâu `RADAR` là xâu đối xứng, xâu `TOMATO` không phải là
xâu đối xứng.
### Yêu cầu
Cho một xâu S gồm không quá 200 kí tự. Cho biết S có phải là xâu đối xứng hay
không? Nếu không, cho biết số kí tự ít nhất cần thêm vào S để S trở thành xâu
đối xứng.
### Dữ liệu
Gồm duy nhất 1 dòng ghi xâu S.
### Kết quả
Số k là số kí tự ít nhất cần thêm vào S để S trở thành xâu đối xứng. Nếu xâu S
đã cho là đối xứng thì ghi k = 0.
### Ví dụ
| BAI3.INP | BAI3.OUT |
| :------: | :------: |
| RADAR | 0 |
| TOMATO | 3 |
## Bài 4: Biểu thức Zero
Cuội viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến N thành dãy: 1 2 3 … N. Cuội đố
Bờm điền các dấu phép toán + hoặc - vào giữa 2 số tự nhiên liên tiếp sao cho
biểu thức thu được có kết quả bằng 0.
### Yêu cầu
Bạn hãy giúp Bờm viết chương trình liệt kê tất cả các cách điền dấu phép toán
thích hợp.
### Dữ liệu
Gồm 1 dòng duy nhất ghi số N (N < 10).
### Kết quả
* Dòng đầu tiên ghi số M là số cách điền dấu vào biểu thức.
* M dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi một kết quả tìm được.
### Ví dụ
| BAI4.INP | BAI4.OUT |
| :------: | ------------ |
| 2 | 0 |
| 3 | 1
1+2-3=0 |
## Bài 5: Miền 0
Cho một hình chữ nhật gồm M hàng, N cột, được chia thành MxN ô vuông. Mỗi ô
vuông được ghi một trong hai số nguyên 0 hoặc 1.
Miền 0 là một miền liên tục các số 0 thuộc các ô chung cạnh với nhau. Diện tích
miền là số lượng các ô vuông cùng giá trị thuộc miền đó.
### Yêu cầu
Tính diện tích miền 0 lớn nhất của hình chữ nhật đã cho.
### Dữ liệu
* Dòng đầu tiên ghi hai số M, N.
* M dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi N số lần lượt là giá trị các ô trong bảng số.
### Kết quả
Số nguyên duy nhất là diện tích miền 0 lớn nhất.
### Giới hạn
1 < M, N < 100.
### Ví dụ
| BAI5.INP | BAI5.OUT |
| ------------------------------------ | :------: |
| 3 4
0 0 0 1
1 1 0 1
0 0 1 0 | 4 |