# Các bài tập khác
## Biểu diễn nhị phân
Cho số nguyên dương n, hãy chuyển đổi n về dạng nhị phân.
### Dữ liệu
Tệp `BIN.INP` gồm một dòng duy nhất ghi số n.
### Kết quả
Tệp `BIN.OUT` gồm một dòng ghi biểu diễn nhị phân của n.
### Giới hạn
n ≤ 1018.
### Ví dụ
| BIN.INP | BIN.OUT |
| :-----: | :-----: |
| 109 | 1101101 |
## DiffSum
Lập chương trình phân tích số nguyên dương n thành tổng của các số nguyên dương
khác nhau sao cho tích của các số hạng này là lớn nhất có thể.
### Dữ liệu
Tệp `DIFFSUM.INP` gồm một dòng duy nhất ghi số n.
### Kết quả
Tệp `DIFFSUM.OUT` ghi các số hạng của cách phân tích tìm được theo thứ tự tăng
dần trên một dòng.
### Giới hạn
n ≤ 105.
### Ví dụ
| DIFFSUM.INP | DIFFSUM.OUT |
| :---------: | :---------: |
| 5 | 2 3 |
| 10 | 2 3 5 |
## Tìm dãy số nguyên liên tiếp
Cho dãy gồm n số tự nhiên đôi một khác nhau a1, a2, …,
an. Nếu trong dãy đã cho có chứa số 0, bạn được phép thay số 0 bằng
một số nguyên dương bất kì khác.
### Yêu cầu
Hãy chọn trong dãy gồm nhiều nhất các số sao cho các số đã chọn tạo thành một
dãy số tự nhiên liên tiếp.
### Dữ liệu
Tệp `LSEQ.INP`:
* Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương n.
* Dòng thứ hai dãy số tự nhiên a1, a2, …, an.
### Kết quả
Tệp `LSEQ.OUT` gồm một dòng duy nhất ghi độ dài lớn nhất của dãy số tự nhiên
liên tiếp chọn được.
### Giới hạn
* n ≤ 106.
* ai ≤ 106 ∀ 1 ≤ i ≤ n.
### Ví dụ
| LSEQ.INP | LSEQ.OUT | Giải thích |
| ------------------ | :------: | ------------------------------------ |
| 5
2 9 3 7 4 | 3 | Chọn dãy 2, 3, 4 |
| 7
1 2 4 7 6 0 8 | 5 | Thay 0 bởi 5, chọn dãy 4, 5, 6, 7, 8 |
## Tìm đoạn thẳng v2
Trên 1 đoạn trục số [−c, c], cho N đoạn thẳng, đoạn thứ i là [ai,
bi].
### Yêu cầu
Cho một điểm M với toạ độ x. Hãy cho biết M thuộc bao nhiêu đoạn thẳng đã cho ở
trên, và cụ thể là những đoạn nào? Nếu M không thuộc đoạn nào trong các đoạn đã
cho, hãy chỉ ra 1 đoạn dài nhất chứa điểm M và không có điểm trong chung với
bất kì đoạn nào trong N đoạn đã cho (không có điểm chung ngoài hai điểm đầu
mút).
### Dữ liệu
Tệp `INTERVAL.INP`:
* Dòng thứ nhất ghi ba số nguyên N, c và x.
* N dòng tiếp theo, dòng thứ i + 1 ghi hai số nguyên ai,
bi.
### Kết quả
Tệp `INTERVAL.OUT` gồm hai dòng:
* Dòng thứ nhất ghi số tự nhiên K là số đoạn chứa điểm M.
* Dòng thứ hai:
* Nếu K dương, ghi K số là số thứ tự của K đoạn chứa M.
* Nếu K = 0, ghi hai số nguyên là toạ độ hai đầu mút của đoạn thẳng dài
nhất chứa M và không có điểm trong chung với N đoạn đã cho.
### Giới hạn
* 1 ≤ N ≤ 105.
* |x| ≤ c ≤ 109.
* |ai|, |bi| ≤ c ∀ 1 ≤ i ≤ N.
### Ví dụ
| INTERVAL.INP | INTERVAL.OUT |
| ----------------------------------- | ------------ |
| 4 20 2
1 3
2 4
7 10
0 1 | 2
1 2 |
| 3 10 5
1 2
-4 4
6 9 | 0
4 6 |
## Phân tích số
Cho hai số nguyên dương n và m.
Tìm số tự nhiên k lớn nhất sao cho n! chia hết cho mk.
### Dữ liệu
Tệp `FDP.INP` gồm một dòng ghi hai số nguyên dương n và m.
### Kết quả
Tệp `FDP.OUT` gồm một dòng duy nhất ghi số tự nhiên k.
### Giới hạn
* n ≤ 1018.
* 2 ≤ m ≤ 1012.
### Ví dụ
| FDP.INP | FDP.OUT |
| :-----: | :-----: |
| 10 10 | 2 |
| 100 15 | 24 |
## Vòng xoắn số nguyên
Cho số nguyên dương n. Viết các số từ 1 đến n theo hình xoắn trôn ốc chữ nhật
nằm ngang vuông nhất có thể.
### Dữ liệu
Tệp `SPIRAL.INP` gồm một dòng duy nhất ghi số nguyên dương n.
### Kết quả
Tệp `SPIRAL.OUT` ghi vòng xoắn trôn ốc.
### Giới hạn
n ≤ 106.
### Ví dụ
| SPIRAL.INP | SPIRAL.OUT |
| ---------- | -------------------------------- |
| 12 | 1 2 3 4
10 11 12 5
9 8 7 6 |
## Từ điển
Cho một từ điển gồm n từ w. Với q truy vấn, mỗi truy vấn đưa ra một xâu s, đếm
xem có bao nhiêu từ có tiền tố là s.
### Dữ liệu
Tệp `DICT.INP` gồm n + q + 2 dòng:
* Dòng thứ nhất ghi một số nguyên n, số lượng từ của từ điển.
* Dòng 2 đến n + 1: Mỗi dòng gồm một xâu kí tự w là một từ thuộc từ điển.
* Dòng n + 2: Gồm một số nguyên là số q, số lượng truy vấn.
* Dòng n + 3 đến n + q + 2: Mỗi dòng gồm một xâu kí tự s mô tả một tiền tố cần
đếm.
### Kết quả
Tệp `DICT.OUT` gồm q dòng, mỗi dòng gồm một số nguyên là câu trả lời cho truy
vấn tương ứng.
### Giới hạn
* 1 ≤ n, q ≤ 20000.
* 1 ≤ Độ dài w, s ≤ 20.
* Các xâu w, s gồm các chữ cái in thường (từ `a` đến `z`).
### Ví dụ
`DICT.INP`:
4
banana
ban
baconsoi
alibaba
4
ban
ba
ali
baba
`DICT.OUT`:
2
3
1
0
#### Giải thích:
* 2 từ có tiền tố `ban` là: `banana`, `ban`.
* 3 từ có tiền tố `ba` là: `banana`, `ban`, `baconsoi`.
* 2 từ có tiền tố `ali` là: `alibaba`.