diff options
author | Raphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com> | 2016-11-06 11:33:11 +0700 |
---|---|---|
committer | Raphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com> | 2016-11-06 11:33:11 +0700 |
commit | 9800b111ab78e49f7b3ee05d2ec734e25adcaf18 (patch) | |
tree | 6c36177b499ac5152237896042fc87be6684dd8e /10 | |
parent | e2232657025b37fd5be85cded0cbb75db72490a5 (diff) | |
download | cp-9800b111ab78e49f7b3ee05d2ec734e25adcaf18.tar.gz |
Revert "Reformat tables"
This reverts commit e2232657025b37fd5be85cded0cbb75db72490a5.
Diffstat (limited to '10')
-rw-r--r-- | 10/CSP-KT2/README.md | 12 |
1 files changed, 6 insertions, 6 deletions
diff --git a/10/CSP-KT2/README.md b/10/CSP-KT2/README.md index 54f87b2..49c2dc2 100644 --- a/10/CSP-KT2/README.md +++ b/10/CSP-KT2/README.md @@ -9,7 +9,7 @@ Thời gian làm bài: 180 phút ## TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI Bài | Tên file bài làm | Giới hạn mỗi test | Điểm -----|------------------|-------------------|----- +--- | ---------------- | ----------------- | ---- 1 | `NEGPAIRS.*` | 0.5 giây | 100 2 | `DCOUNT.*` | 0.5 giây | 100 3 | `SUMAVR.*` | 0.5 giây | 100 @@ -37,7 +37,7 @@ thỏa mãn a<sub>i</sub> = −a<sub>j</sub>. **Ví dụ:** Sample Input | Sample Output ---------------------------|-------------- +------------------------- | ------------- 9<br>-3 -2 -1 0 9 0 1 2 3 | 4 6<br>0 0 0 0 | 6 @@ -62,7 +62,7 @@ dãy đã cho. **Ví dụ:** Sample Input | Sample Output -------------------------|-------------- +----------------------- | ------------- 8<br>11 2 13 4 50 2 2 3 | 6 3 *Giải thích: có 6 giá trị khác nhau trong dãy là 2, 3, 4, 11, 13 và 50, số 2 @@ -90,7 +90,7 @@ a<sub>n</sub> theo đúng thứ tự cách nhau bởi dấu cách. **Ví dụ:** Sample Input | Sample Output ----------------|-------------- +-------------- | ------------- 5<br>1 2 2 3 4 | 1 3 2 6 8 ## Bài 4. GHÉP CẶP (ZPAIRS.*) @@ -122,7 +122,7 @@ lớn nhất tìm được thỏa mãn yêu cầu đề bài. **Ví dụ:** Sample Input | Sample Output -----------------------------|-------------- +--------------------------- | ------------- 4 5<br>1 2 2 3<br>2 3 5 5 5 | 2 ## Bài 5. DÃY SỐ HAMMING (HAMMING.*) @@ -149,7 +149,7 @@ tương ứng với mỗi số a<sub>i</sub> có/không thuộc dãy Hamming. **Ví dụ:** Sample Input | Sample Output --------------|-------------- +------------ | ------------- 11 | YES 1 | YES 2 | YES |