about summary refs log tree commit diff
path: root/12/TP-HN-2015/README.md
diff options
context:
space:
mode:
authorNguyễn Gia Phong <mcsinyx@disroot.org>2020-06-06 21:33:13 +0700
committerNguyễn Gia Phong <mcsinyx@disroot.org>2020-06-06 21:33:13 +0700
commit2f674dc80f0382f1c3178f435714960734dc9d3c (patch)
tree2abba7e4ec72bd16f58f7375126144d3fd9f4bca /12/TP-HN-2015/README.md
parentb2d80610db6beda38573890ed169815e495bc663 (diff)
downloadcp-2f674dc80f0382f1c3178f435714960734dc9d3c.tar.gz
Reorganize stuff from secondary school
Diffstat (limited to '12/TP-HN-2015/README.md')
-rw-r--r--12/TP-HN-2015/README.md83
1 files changed, 0 insertions, 83 deletions
diff --git a/12/TP-HN-2015/README.md b/12/TP-HN-2015/README.md
deleted file mode 100644
index 2ba87d2..0000000
--- a/12/TP-HN-2015/README.md
+++ /dev/null
@@ -1,83 +0,0 @@
-# KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ LỚP 12 NĂM HỌC 2015 - 2016
-
-SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
-
-Môn thi: TIN HỌC
-
-Ngày thi: 02/10/2015
-
-Thời gian làm bài: 180 phút
-
-## Tổng quan bài thi
-
-|  Bài  | Tệp chương trình | Tệp dữ liệu vào | Tệp kết quả ra | Thời gian |
-| :---: | :--------------: | :-------------: | :------------: | :-------: |
-|   1   |     BAI1.PAS     |     BAI1.INP    |    BAI1.OUT    |   2 giây  |
-|   2   |     BAI2.PAS     |     BAI2.INP    |    BAI2.OUT    |   2 giây  |
-|   3   |     BAI3.PAS     |     BAI3.INP    |    BAI3.OUT    |   2 giây  |
-|   4   |     BAI4.PAS     |     BAI4.INP    |    BAI4.OUT    |   2 giây  |
-
-## Bài 1. Đếm nghiệm (6 điểm)
-
-Cho phuơng trình: ax + by = c (x, y là ẩn; a, b, c là số nguyên dương nhỏ hơn
-10<sup>5</sup>).
-
-### Yêu cầu
-
-Hãy đếm số nghiệm nguyên dương (x, y) của phương trình đã cho thoả mãn x, y
-nguyên tố cùng nhau.
-
-### Dữ liệu vào
-
-Một dòng duy nhất chứa ba số a, b, c cách nhau bởi một dấu cách.
-
-### Dữ liệu ra
-
-Số nghiệm (x, y) thoả mãn yêu cầu trên.
-
-### Ví dụ
-
-| BAI1.INP | BAI2.OUT |         Giải thích        |
-| -------- | -------- | ------------------------- |
-| 1 2 10   | 2        | (x, y) ∈ {(4, 3), (8, 1)} |
-
-## Bài 2. Điều hoà (5 điểm)
-
-Một trường THPT có n lớp học được đánh số thứ tự từ 1 đến n cần trang bị điều
-hoà. Mỗi lớp một điều hoà với công suất phụ thuộc vào diện tích của từng lớp.
-Lớp thứ i cần lắp điều hoà với công suất không bé hơn a<sub>i</sub> (W). Nhà
-trường đã tham khảo các cửa hàng điện lạnh và lập được bảng danh mục các loại
-điều hoà kèm theo công suất và giá tương ứng.
-
-### Yêu cầu
-
-Cho trước yêu cầu điều hoà với công suất tương ứng nhỏ nhất của từng lớp học
-cũng như danh mục các loại điều hoà. Hãy giúp nhà trường tính số tiền nhỏ nhất
-cần bỏ ra để trang bị điều hoà cho tất cả n lớp học.
-
-### Dữ liệu vào
-
-* Dòng đầu là số tự nhiên n (1 ≤ n ≤ 50000) là số lượng lớp học,
-* Dòng thứ hai chứ n số nguyên a<sub>i</sub> (1 ≤ a<sub>i</sub> ≤ 1000) là công
-  suất nhỏ nhất của điều hoà cần trang bị cho lớp i.
-* Dòng thứ 3 chứa số nguyên m (1 ≤ m ≤ 50000) là số lượng các model điều hoà
-  khác nhau (mỗi model có số lượng điều hoà không hạn chế).
-* m dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa 2 số nguyên b<sub>j</sub>, c<sub>j</sub> (1 ≤
-  b<sub>j</sub>, c<sub>j</sub> ≤ 1000) lần lượt là công suất và giá tương ứng
-  của loại điều hoà model j.
-
-### Kết quả ra
-
-Tổng số tiền nhỏ nhất để mua đủ n điều hoà cho các lớp của trường.
-
-### Ví dụ
-
-| BAI2.INP | BAI2.OUT |               Giải thích               |
-| -------- | -------- | -------------------------------------- |
-| 3        | 13       | Lớp 1 mua điều hoà công suất 2, giá 3  |
-| 1 2 3    |          | Lớp 2 mua điều hoà công suất 2, giá 3  |
-| 4        |          | Lớp 3 mua điều hoà công suất 10, giá 7 |
-| 1 10     |          |                                        |
-| 1 5      |          |                                        |
-| 10 7     |          |                                        |
-| 2 3      |          |                                        |