about summary refs log tree commit diff
path: root/12
diff options
context:
space:
mode:
authorRaphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com>2016-11-06 11:33:11 +0700
committerRaphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com>2016-11-06 11:33:11 +0700
commit9800b111ab78e49f7b3ee05d2ec734e25adcaf18 (patch)
tree6c36177b499ac5152237896042fc87be6684dd8e /12
parente2232657025b37fd5be85cded0cbb75db72490a5 (diff)
downloadcp-9800b111ab78e49f7b3ee05d2ec734e25adcaf18.tar.gz
Revert "Reformat tables"
This reverts commit e2232657025b37fd5be85cded0cbb75db72490a5.
Diffstat (limited to '12')
-rw-r--r--12/Q-VĩnhTường-2006/README.md8
1 files changed, 4 insertions, 4 deletions
diff --git a/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md b/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md
index 07f95cd..44ad547 100644
--- a/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md
+++ b/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md
@@ -11,7 +11,7 @@ Nhập vào một số nhị phân có `n` chữ số (`n` < 100). Hãy in ra s
 Ví dụ:
 
 n  | Số nhị phân     | Kết quả
----|-----------------|--------
+-- | --------------- | -------
 3  | 101             | 2
 8  | 10100111        | 2
 12 | 100000001101    | 0
@@ -26,7 +26,7 @@ Nhập vào số nguyên dương `n`. Hãy in ra số nguyên tố nhỏ nhất
 Ví dụ:
 
 n    | Kết quả
------|--------
+---- | -------
 10   | 11
 7    | 11
 44   | 47
@@ -44,7 +44,7 @@ Nhập vào từ số tự nhiên `n` (`n` < 1000).
 Ví dụ:
 
 n   | Kết quả
-----|---------------
+--- | --------------
 9   | 3 3<br>8
 15  | 3 5<br>8 12
 21  | 3 7<br>16
@@ -61,7 +61,7 @@ số đứng sau không nhỏ hơn chữ số đứng trước.
 Ví dụ:
 
 n | Dãy số                   | Kết quả
---|--------------------------|--------
+- | ------------------------ | -------
 7 | 1 4 7 5 8 9 3            | 0
 5 | 123 102 10023 9 21       | 1
 6 | 115 110 11112 31 14 1109 | 3