diff options
author | Raphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com> | 2017-08-03 03:06:23 +0700 |
---|---|---|
committer | Raphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com> | 2017-08-03 03:06:23 +0700 |
commit | 5cfeec0f11dbcff922fe5b1a1a17bccf4812852e (patch) | |
tree | c866745d54978d860f93acbff14e7ca1d1d2db59 | |
parent | 44f9d4b8e63d4f7f1b447744124e95f22c8ce296 (diff) | |
download | cp-5cfeec0f11dbcff922fe5b1a1a17bccf4812852e.tar.gz |
[others] Move other/colorec.* to mHoang and add other/{defrac,lang}.py
-rw-r--r-- | others/mHoang/README.md | 39 | ||||
-rw-r--r-- | others/mHoang/colorec.pas (renamed from others/other/colorec.pas) | 0 | ||||
-rwxr-xr-x | others/mHoang/colorec.py (renamed from others/other/colorec.py) | 0 | ||||
-rw-r--r-- | others/other/README.md | 119 | ||||
-rwxr-xr-x | others/other/defrag.py | 32 | ||||
-rwxr-xr-x | others/other/lang.py | 24 |
6 files changed, 175 insertions, 39 deletions
diff --git a/others/mHoang/README.md b/others/mHoang/README.md index 05aa6bc..44574f8 100644 --- a/others/mHoang/README.md +++ b/others/mHoang/README.md @@ -73,3 +73,42 @@ Ghi ra thiết bị xuất chuẩn số đèn xanh sau lần bấm công tắc t | Sample Input | Sample Output | | :----------: | :-----------: | | 6 | 2 | + +## Hình chữ nhật bốn màu + +Trên mặt phẳng toạ độ Đề các vuông góc Oxy cho *n* điểm phân biệt +*A<sub>i</sub>*(*x<sub>i</sub>*, *y<sub>i</sub>*), *i* = 1, 2, …, *n*. Mỗi điểm +*A<sub>i</sub>* được tô bởi màu *c<sub>i</sub>* ∈ {1,2,3,4}. Ta gọi hình chữ +nhật bốn màu là hình chữ nhật thoả mãn hai điều kiện sau: + +* Bốn đỉnh của hình chữ nhật là bốn điểm trong *n* điểm đã cho và được tô bởi + bốn màu khác nhau. +* Các cạnh của hình chữ nhật song song với một trong hai trục toạ độ. + +### Yêu cầu + +Cho biết toạ độ và màu của *n* điểm, hãy đếm số lượng hình chữ nhật bốn màu. + +### Dữ liệu + +* Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương *n* là số lượng điểm trên mặt phẳng. +* Dòng thứ *i* trong *n* dòng tiếp theo chứa ba số nguyên *x<sub>i</sub>*, + *y<sub>i</sub>*, *c<sub>i</sub>* là thông tin về toạ độ và màu của điểm thứ + *i*, *i* = 1, 2, …, *n*. + +*Các số trên cùng một dòng được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.* + +### Kết quả + +Một dòng chứa số lượng hình chữ nhật đếm được. + +### Giới hạn + +* 4 ≤ *n* ≤ 100000. +* |*x<sub>i</sub>*|, |*y<sub>i</sub>*| ≤ 200. + +### Ví dụ + +| COLOREC.INP | COLOREC.OUT | +| --------------------------------------------------------------------- | :---------: | +| 7<br>0 0 1<br>0 1 4<br>2 1 2<br>2 -1 3<br>0 -1 1<br>-1 -1 4<br>-1 1 1 | 2 | diff --git a/others/other/colorec.pas b/others/mHoang/colorec.pas index a6931aa..a6931aa 100644 --- a/others/other/colorec.pas +++ b/others/mHoang/colorec.pas diff --git a/others/other/colorec.py b/others/mHoang/colorec.py index d55ac7f..d55ac7f 100755 --- a/others/other/colorec.py +++ b/others/mHoang/colorec.py diff --git a/others/other/README.md b/others/other/README.md index 4aaac34..eb632cd 100644 --- a/others/other/README.md +++ b/others/other/README.md @@ -563,45 +563,6 @@ Các số trong input không vượt quá 100. | :-----------------------------------------------------: | :-----------: | | 2<br>3 3 1<br>3 3 1<br>3 3 1<br>3 3 1<br>3 3 1<br>3 2 2 | TRUE<br>FALSE | -## Hình chữ nhật bốn màu - -Trên mặt phẳng toạ độ Đề các vuông góc Oxy cho *n* điểm phân biệt -*A<sub>i</sub>*(*x<sub>i</sub>*, *y<sub>i</sub>*), *i* = 1, 2, …, *n*. Mỗi điểm -*A<sub>i</sub>* được tô bởi màu *c<sub>i</sub>* ∈ {1,2,3,4}. Ta gọi hình chữ -nhật bốn màu là hình chữ nhật thoả mãn hai điều kiện sau: - -* Bốn đỉnh của hình chữ nhật là bốn điểm trong *n* điểm đã cho và được tô bởi - bốn màu khác nhau. -* Các cạnh của hình chữ nhật song song với một trong hai trục toạ độ. - -### Yêu cầu - -Cho biết toạ độ và màu của *n* điểm, hãy đếm số lượng hình chữ nhật bốn màu. - -### Dữ liệu - -* Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương *n* là số lượng điểm trên mặt phẳng. -* Dòng thứ *i* trong *n* dòng tiếp theo chứa ba số nguyên *x<sub>i</sub>*, - *y<sub>i</sub>*, *c<sub>i</sub>* là thông tin về toạ độ và màu của điểm thứ - *i*, *i* = 1, 2, …, *n*. - -*Các số trên cùng một dòng được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.* - -### Kết quả - -Một dòng chứa số lượng hình chữ nhật đếm được. - -### Giới hạn - -* 4 ≤ *n* ≤ 100000. -* |*x<sub>i</sub>*|, |*y<sub>i</sub>*| ≤ 200. - -### Ví dụ - -| COLOREC.INP | COLOREC.OUT | -| --------------------------------------------------------------------- | :---------: | -| 7<br>0 0 1<br>0 1 4<br>2 1 2<br>2 -1 3<br>0 -1 1<br>-1 -1 4<br>-1 1 1 | 2 | - ## Đếm gà và chó Hiện nay dịch cúm gia cầm đang lây lan nhưng ý thức những người buôn gia cầm @@ -652,3 +613,83 @@ In ra T dòng, mỗi dòng gồm một số nguyên là kết quả của mỗi | Sample Input | Sample Output | | ------------ | ------------- | | 2<br>1<br>10 | 1<br>25 | + +## Dọn dẹp bộ nhớ + +Bộ nhớ của máy tính có dung lượng V byte được đánh số từ 0 đến V-1. Các khối bộ +nhớ đã được phân phối được xác định bởi dãy các địa chỉ (a<sub>1 , +b<sub>1</sub>), (a<sub>2</sub>, b<sub>2</sub>), …, (a<sub>N</sub>, +b<sub>N</sub>). Các khối này được sắp xếp theo địa chỉ và không giao nhau, +nghĩa là 0 ≤ a<sub>j</sub> ≤ b<sub>j</sub> < a<sub>j+1</sub> < V. Hệ điều hành +cần cung cấp một khối gồm M byte cho một yêu cầu mới xuất hiện. Nếu như không +gian nhớ tự do với dung lượng như vậy không còn, thì hệ điều hành cần dịch +chuyển một khối nào đó để giải phóng được một đoạn nhớ liên tục có độ dài đòi +hỏi. + +### Yêu cầu + +Tìm cách chọn khối bộ nhớ với dung lượng nhỏ nhất cần dịch chuyển để đáp ứng +yêu cầu đặt ra. Trong trường hợp có nhiều cách lựa chọn, hãy đưa ra khối với +địa chỉ đầu nhỏ nhất. + +### Dữ liệu + +* Dòng đầu là các số nguyên V N M. +* Dòng tiếp theo là 2N cặp số nguyên (a<sub>1 , b<sub>1</sub>), (a<sub>2</sub>, + b<sub>2</sub>), …, (a<sub>N</sub>, b<sub>N</sub>). + +### Kết quả + +Một dòng chứa một số nguyên là: + +* -1, nếu không có cách di chuyển (không thể giải phóng không gian nhớ yêu + cầu), hoặc +* 0 nếu không cần di chuyển, hoặc +* chỉ số của khối cần di chuyển. + +### Giới hạn + +* 0 ≤ N ≤ 100000. +* 1 ≤ V ≤ 2<sup>30</sup>. + +### Ví dụ + +| DEFRAC.INP | DEFRAC.OUT | +| ----------------- | :--------: | +| 10 2 4<br>1 5 7 7 | 2 | + +## Phân tích chương trình + +Trong việc phân tích chương trình, cần phát hiện xem đoạn mã nguồn của chương +trình có chứa các câu lệnh mà không khi nào được thực hiện hay không (những +lệnh như vậy để ngắn gọn ta gọi là lệnh thừa). Sự có mặt của các câu lệnh thừa +thường mách bảo là chương trình còn lỗi. Do đó trong chương trình dịch của tất +cả các ngôn ngữ lập trình luôn có môđun kiểm tra sự có mặt của các câu lệnh +thừa. + +### Yêu cầu + +Bạn cần viết chương trình thực hiện công việc của môđun này. + +### Dữ liệu + +Gồm không quá 10000 dòng chứa dãy lệnh là kết quả của việc phân tích ngữ nghĩa +của một đoạn mã nguồn. Mỗi dòng chứa một câu lệnh có một trong ba dạng sau: + +* `NEXT`: thực hiện câu lệnh kế tiếp nó; +* `JUMP n` với n là số nguyên dương: thực hiện câu lệnh với chỉ số n (các câu + lệnh trong dãy lệnh được đánh số bắt đầu từ 1); +* `JUMP n OR m` với n và m là các số nguyên dương: thực hiện một trong hai câu + lệnh với chỉ số n hoặc m. + +### Kết quả + +* Dòng đầu tiên ghi số nguyên k là số lượng câu lệnh thừa trong dãy lệnh đã cho. +* Nếu k > 0 thì mỗi dòng trong số k dòng tiếp theo chứa chỉ số của một câu lệnh + thừa. Các chỉ số được đưa ra theo thứ tự tăng dần. + +### Ví dụ + +| LANG.INP | LANG.OUT | +| ----------------------------------------------------------------------- | :---------: | +| NEXT<br>JUMP 4 or 6<br>NEXT<br>JUMP 3<br>NEXT<br>JUMP 8<br>NEXT<br>NEXT | 2<br>5<br>7 | diff --git a/others/other/defrag.py b/others/other/defrag.py new file mode 100755 index 0000000..df0e273 --- /dev/null +++ b/others/other/defrag.py @@ -0,0 +1,32 @@ +#!/usr/bin/env python3 +with open('DEFRAC.INP') as f: + v, n, m = map(int, f.readline().split()) + t, l, b = tuple(map(int, f.readline().split())), [], -1 + +for i in range(n): + a, b, p = t[i * 2], t[i*2 + 1], b + tmp = a - p - 1 + if i: l[-1].extend([tmp, l[-1][1] + tmp >= m]) + l.append([b - a + 1, tmp]) +tmp = v - b - 1 +l[-1].extend([tmp, l[-1][1] + tmp >= m]) +s = sorted(l, key=(lambda i: i[1]), reverse=True) + +with open('DEFRAC.OUT', 'w') as f: + if s[0][1] >= m: + f.write('0\n') + else: + best = None + for i, v in enumerate(l): + if best is None or v < best: + if v[-1]: + best = v[0], i + elif sum(v[:3]) >= m: + for j in s: + if j is not v and j[1] >= v[0]: + best = v[0], i + break + if best is None: + f.write('-1\n') + else: + print(best[1] + 1, file=f) diff --git a/others/other/lang.py b/others/other/lang.py new file mode 100755 index 0000000..9c9f144 --- /dev/null +++ b/others/other/lang.py @@ -0,0 +1,24 @@ +#!/usr/bin/env python3 +def lang(index): + global unused + if index < len(unused) and unused[index]: + unused[index] = False + for i in commands[index]: lang(i) + + +commands = [] +with open('LANG.INP') as f: + for index, line in enumerate(f): + l = line.split() + if l[0] == 'NEXT': + commands.append((index + 1,)) + elif len(l) == 2: + commands.append((int(l[1]) - 1,)) + else: + commands.append((int(l[1]) - 1, int(l[3]) - 1)) + +unused = [True] * len(commands) +lang(0) +with open('LANG.OUT', 'w') as f: + print(sum(unused), file=f) + print(*(i + 1 for i, b in enumerate(unused) if b), sep='\n', file=f) |