about summary refs log tree commit diff
diff options
context:
space:
mode:
authorRaphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com>2016-11-06 11:16:57 +0700
committerRaphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com>2016-11-06 11:16:57 +0700
commitbbe389d5d231e195864d83483e8741d0b8fa9da6 (patch)
tree6c36177b499ac5152237896042fc87be6684dd8e
parent7de121c4b4ef888a0d1990c27144a7f9dd8c5f94 (diff)
downloadcp-bbe389d5d231e195864d83483e8741d0b8fa9da6.tar.gz
Thêm đề HSG 12 huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
-rw-r--r--12/Q-VĩnhTường-2006/README.md27
1 files changed, 11 insertions, 16 deletions
diff --git a/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md b/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md
index a4c8dad..44ad547 100644
--- a/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md
+++ b/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md
@@ -10,7 +10,7 @@ Nhập vào một số nhị phân có `n` chữ số (`n` < 100). Hãy in ra s
 
 Ví dụ:
 
-n  |   Số nhị phân   | Kết quả
+n  | Số nhị phân     | Kết quả
 -- | --------------- | -------
 3  | 101             | 2
 8  | 10100111        | 2
@@ -25,7 +25,7 @@ Nhập vào số nguyên dương `n`. Hãy in ra số nguyên tố nhỏ nhất
 
 Ví dụ:
 
-  n  | Kết quả
+n    | Kết quả
 ---- | -------
 10   | 11
 7    | 11
@@ -35,7 +35,7 @@ Ví dụ:
 
 ## Câu 3 (8 điểm)
 
-Nhập vào từ số nguyên dương `n` (`n` < 1000).
+Nhập vào từ số tự nhiên `n` (`n` < 1000).
 
 1. Phân tích `n` thành tích các thừa số nguyên tố.
 2. Tìm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng `n` mà sau khi làm phép phân tích ở
@@ -43,18 +43,13 @@ Nhập vào từ số nguyên dương `n` (`n` < 1000).
 
 Ví dụ:
 
- n  | Kết quả
---- | -------
-9   | 3 3
-    | 8
-15  | 3 5
-    | 8 12
-21  | 3 7
-    | 16
-70  | 2 5 7
-    | 64
-150 | 2 3 5 5
-    | 128
+n   | Kết quả
+--- | --------------
+9   | 3 3<br>8
+15  | 3 5<br>8 12
+21  | 3 7<br>16
+70  | 2 5 7<br>64
+150 | 2 3 5 5<br>128
 
 ## Câu 4
 
@@ -65,7 +60,7 @@ số đứng sau không nhỏ hơn chữ số đứng trước.
 
 Ví dụ:
 
-n |          Dãy số          | Kết quả
+n | Dãy số                   | Kết quả
 - | ------------------------ | -------
 7 | 1 4 7 5 8 9 3            | 0
 5 | 123 102 10023 9 21       | 1