diff options
author | Raphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com> | 2017-01-12 21:35:03 +0700 |
---|---|---|
committer | Raphael McSinyx <vn.mcsinyx@gmail.com> | 2017-01-13 11:37:17 +0700 |
commit | 1fca99158c60a94497b21ff527d4071d96c9c0f1 (patch) | |
tree | 3b6533c4c5fa4f67a6ae0fffdf042f4b46a749e6 /others/other/README.md | |
parent | 7c9b47ab9149d292d5493c865dfb8742a7450472 (diff) | |
download | cp-1fca99158c60a94497b21ff527d4071d96c9c0f1.tar.gz |
others/other: Add diffsum.{py,pas} and lseq.c
Diffstat (limited to 'others/other/README.md')
-rw-r--r-- | others/other/README.md | 64 |
1 files changed, 62 insertions, 2 deletions
diff --git a/others/other/README.md b/others/other/README.md index 1426c71..8126221 100644 --- a/others/other/README.md +++ b/others/other/README.md @@ -12,15 +12,75 @@ Tệp `BIN.INP` gồm một dòng duy nhất ghi số n. Tệp `BIN.OUT` gồm một dòng ghi biểu diễn nhị phân của n. +### Giới hạn + +n ≤ 10<sup>18</sup>. + ### Ví dụ | BIN.INP | BIN.OUT | | :-----: | :-----: | | 109 | 1101101 | +## DiffSum + +Lập chương trình phân tích số nguyên dương n thành tổng của các số nguyên dương +khác nhau sao cho tích của các số hạng này là lớn nhất có thể. + +### Dữ liệu + +Tệp `DIFFSUM.INP` gồm một dòng duy nhất ghi số n. + +### Kết quả + +Tệp `DIFFSUM.OUT` ghi các số hạng của cách phân tích tìm được theo thứ tự tăng +dần trên một dòng. + ### Giới hạn -n ≤ 10<sup>18</sup>. +n ≤ 10<sup>5</sup>. + +### Ví dụ + +| DIFFSUM.INP | DIFFSUM.OUT | +| :---------: | :---------: | +| 5 | 2 3 | +| 10 | 2 3 5 | + +## Tìm dãy số nguyên liên tiếp + +Cho dãy gồm n số tự nhiên đôi một khác nhau a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, …, +a<sub>n</sub>. Nếu trong dãy đã cho có chứa số 0, bạn được phép thay số 0 bằng +một số nguyên dương bất kì khác. + +### Yêu cầu + +Hãy chọn trong dãy gồm nhiều nhất các số sao cho các số đã chọn tạo thành một +dãy số tự nhiên liên tiếp. + +### Dữ liệu + +Tệp `LSEQ.INP`: + +* Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương n. +* Dòng thứ hai dãy số tự nhiên a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, …, a<sub>n</sub>. + +### Kết quả + +Tệp `LSEQ.OUT` gồm một dòng duy nhất ghi độ dài lớn nhất của dãy số tự nhiên +liên tiếp chọn được. + +### Giới hạn + +* n ≤ 10<sup>6</sup>. +* a<sub>i</sub> ≤ 10<sup>6</sup> ∀ 1 ≤ i ≤ n. + +### Ví dụ + +| LSEQ.INP | LSEQ.OUT | Giải thích | +| ------------------ | :------: | ------------------------------------ | +| 5<br>2 9 3 7 4 | 3 | Chọn dãy 2, 3, 4 | +| 7<br>1 2 4 7 6 0 8 | 5 | Thay 0 bởi 5, chọn dãy 4, 5, 6, 7, 8 | ## Trò chơi với dãy số @@ -160,7 +220,7 @@ Tệp `DICT.INP` gồm n + q + 2 dòng: Tệp `DICT.OUT` gồm q dòng, mỗi dòng gồm một số nguyên là câu trả lời cho truy vấn tương ứng. -## Giới hạn +### Giới hạn * 1 ≤ n, q ≤ 20000. * 1 ≤ Độ dài w, s ≤ 20. |