about summary refs log tree commit diff
path: root/10/CSP-KT2/README.md
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to '10/CSP-KT2/README.md')
-rw-r--r--10/CSP-KT2/README.md164
1 files changed, 0 insertions, 164 deletions
diff --git a/10/CSP-KT2/README.md b/10/CSP-KT2/README.md
deleted file mode 100644
index 33f03f7..0000000
--- a/10/CSP-KT2/README.md
+++ /dev/null
@@ -1,164 +0,0 @@
-# ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 TIN
-
-Trường ĐHSP Hà Nội - Trường THPT Chuyên
-
-Môn thi: Tin học - Ngày 01/10/2015
-
-Thời gian làm bài: 180 phút
-
-## TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI
-
-|  Bài  | Tên file bài làm | Giới hạn mỗi test | Điểm |
-| :---: | ---------------- | :---------------: | :--: |
-|   1   | `NEGPAIRS.*`     |      0.5 giây     |  100 |
-|   2   | `DCOUNT.*`       |      0.5 giây     |  100 |
-|   3   | `SUMAVR.*`       |      0.5 giây     |  100 |
-|   4   | `ZPAIRS.*`       |      0.5 giây     |  100 |
-|   5   | `HAMMING.*`      |      0.5 giây     |  100 |
-
-Phần mở rộng `*` là PAS hay CPP tùy theo ngôn ngữ và môi trường lập trình (Free
-Pascal hay CodeBlock).
-
-## Bài 1. CẶP SỐ ĐỐI NHAU (NEGPAIRS.*)
-
-Cho dãy số nguyên A = (a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ..., a<sub>n</sub>). Hãy
-cho biết có bao nhiêu cặp chỉ số (i, j) trong đó i ≠ j thỏa mãn a<sub>i</sub> =
-−a<sub>j</sub>
-
-**Dữ liệu:** Vào từ thiết bị nhập chuẩn:
-
-* Dòng 1 chứa số nguyên dương n ≤ 10<sup>6</sup>
-* Dòng 2 chứa n số nguyên a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ..., a<sub>n</sub> cách
-  nhau bởi dấu cách (∀i: |a<sub>i</sub>| ≤ 100)
-
-**Kết quả:** Ghi ra thiết bị xuất chuẩn một số nguyên duy nhất là số cặp i ≠ j
-thỏa mãn a<sub>i</sub> = −a<sub>j</sub>.
-
-**Ví dụ:**
-
-|       Sample Input        | Sample Output |
-| ------------------------- | :-----------: |
-| 9<br>-3 -2 -1 0 9 0 1 2 3 |       4       |
-| 6<br>0 0 0 0              |       6       |
-
-## Bài 2. THỐNG KÊ (DCOUNT.*)
-
-Cho dãy số nguyên không âm A = (a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ...,
-a<sub>n</sub>) gồm n phần tử.
-
-**Yêu cầu:** Hãy đếm số lượng các giá trị khác nhau có trong dãy A và đưa ra số
-lần xuất hiện của phần tử xuất hiện nhiều nhất?
-
-**Dữ liệu:** Vào từ thiết bị nhập chuẩn
-
-* Dòng đầu ghi số n (n ≤ 10<sup>6</sup>)
-* Dòng tiếp theo gồm n số là các phần tử của dãy A, (0 ≤ a<sub>i</sub> ≤
-  10<sup>6</sup>)
-
-**Kết quả:** Ghi ra thiết bị xuất chuẩn gồm 2 số k và t: k là số lượng các giá
-trị khác nhau và t là số lần xuất hiện của phần tử xuất hiện nhiều nhất trong
-dãy đã cho.
-
-**Ví dụ:**
-
-|      Sample Input       | Sample Output |
-| ----------------------- | ------------- |
-| 8<br>11 2 13 4 50 2 2 3 | 6 3           |
-
-*Giải thích: có 6 giá trị khác nhau trong dãy là 2, 3, 4, 11, 13 và 50, số 2
-xuất hiện nhiều nhất là 3 lần.*
-
-## Bài 3. TRUNG BÌNH CỘNG (SUMAVR.*)
-
-Cho dãy số nguyên B = (b<sub>1</sub>, b<sub>2</sub>, ..., b<sub>n</sub>), hãy
-tìm dãy số nguyên A = (a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ..., a<sub>n</sub>) sao
-cho ∀i: 1 ≤ i ≤ n trung bình cộng của i phần tử đầu tiên trong dãy A đúng bằng
-b<sub>i</sub>:
-
-a<sub>1</sub> + a<sub>2</sub> + ... + a<sub>n</sub> = b<sub>i</sub> x i, ∀i =
-1, 2, ..., n
-
-**Dữ liệu:** Vào từ thiết bị nhập chuẩn:
-
-* Dòng 1 chứa số nguyên dương n ≤ 10<sup>5</sup>
-* Dòng 2 chứa n số nguyên b<sub>1</sub>, b<sub>2</sub>, ..., b<sub>n</sub> cách
-  nhau bởi dấu cách (∀i: |b<sub>i</sub>| ≤ 10<sup>9</sup>)
-
-**Kết quả:** Ghi ra thiết bị xuất chuẩn n số a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ...,
-a<sub>n</sub> theo đúng thứ tự cách nhau bởi dấu cách.
-
-**Ví dụ:**
-
-|  Sample Input  | Sample Output |
-| -------------- | ------------- |
-| 5<br>1 2 2 3 4 | 1 3 2 6 8     |
-
-## Bài 4. GHÉP CẶP (ZPAIRS.*)
-
-Cho hai dãy số A = (a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ..., a<sub>n</sub>) và dãy số
-B = (b<sub>1</sub>, b<sub>2</sub>, ..., b<sub>n</sub>) đã được sắp theo thứ tự
-không giảm.
-
-Một phép ghép cặp là phép lấy một phần tử a<sub>i</sub> của dãy A và một phần
-tử b<sub>j</sub> của dãy B thành một cặp (a<sub>i</sub>, b<sub>j</sub>). Chi
-phí của cặp này được tính bằng |a<sub>i</sub> − b<sub>j</sub>|.
-
-**Yêu cầu:** Tính xem có thể ghép tối đa được bao nhiêu cặp sao cho tổng chi
-phí của các cặp = 0. Biết rằng, mỗi phần tử trong A cũng như trong B chỉ được
-ghép vào một cặp duy nhất.
-
-**Dữ liệu:** Vào từ thiết bị nhập chuẩn:
-
-* Dòng 1: 2 số n, m lần lượt là số phần tử của dãy A, B (n, m ≤ 10<sup>5</sup>).
-* Dòng 2: gồm n số nguyên sắp theo thứ tự không giảm là dãy A = (a<sub>1</sub>,
-  a<sub>2</sub>, ..., a<sub>n</sub>), |a<sub>i</sub>| ≤ 10<sup>9</sup>.
-* Dòng 3: gồm m số nguyên sắp theo thứ tự không giảm là dãy B =
-  ,(b<sub>1</sub>, b<sub>2</sub>, ..., b<sub>n</sub>) |b<sub>i</sub>| ≤
-  10<sup>9</sup>.
-
-**Kết quả:** Ghi ra thiết bị xuất chuẩn gồm duy nhất một số k là số cặp ghép
-lớn nhất tìm được thỏa mãn yêu cầu đề bài.
-
-**Ví dụ:**
-
-|        Sample Input         | Sample Output |
-| --------------------------- | ------------- |
-| 4 5<br>1 2 2 3<br>2 3 5 5 5 | 2             |
-
-## Bài 5. DÃY SỐ HAMMING (HAMMING.*)
-
-Dãy số nguyên dương tăng dần trong đó, phần tử đầu tiên là a<sub>1</sub> = 1,
-các phần tử tiếp theo có ước nguyên tố của mỗi số không quá 5 được gọi là dãy
-hamming. Như vậy, 10 = 2 x 5 sẽ là một số trong hãy Hamming, còn 26 = 2 x 13
-không thuộc dãy hamming.
-
-Phần đầu của dãy Hamming là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 15, ...
-
-**Yêu cầu:** Cho một dãy gồm n số nguyên a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ...,
-a<sub>n</sub> (a<sub>i</sub> ≤ 10<sup>9</sup>). Với mỗi số a<sub>i</sub> hãy
-kiểm tra xem nó có thuộc dãy số Hamming?
-
-**Dữ liệu:** Vào từ thiết bị nhập chuẩn:
-* Dòng đầu là số n (n ≤ 10<sup>5</sup>)
-* n dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi một số nguyên của dãy a<sub>1</sub>,
-  a<sub>2</sub>, ..., a<sub>n</sub> (a<sub>i</sub> ≤ 10<sup>9</sup>).
-
-**Kết quả:** Ghi ra thiết bị xuất chuẩn gồm n dòng mỗi dòng gồm YES hoặc NO
-tương ứng với mỗi số a<sub>i</sub> có/không thuộc dãy Hamming.
-
-**Ví dụ:**
-
-| Sample Input | Sample Output |
-| ------------ | ------------- |
-| 11           | YES           |
-| 1            | YES           |
-| 2            | YES           |
-| 6            | NO            |
-| 7            | YES           |
-| 8            | YES           |
-| 9            | YES           |
-| 10           | NO            |
-| 11           | YES           |
-| 12           | NO            |
-| 13           | NO            |
-| 14           |               |