about summary refs log tree commit diff
path: root/2ndary/09/TP-HN-2014/README.md
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to '2ndary/09/TP-HN-2014/README.md')
-rw-r--r--2ndary/09/TP-HN-2014/README.md159
1 files changed, 159 insertions, 0 deletions
diff --git a/2ndary/09/TP-HN-2014/README.md b/2ndary/09/TP-HN-2014/README.md
new file mode 100644
index 0000000..5d15789
--- /dev/null
+++ b/2ndary/09/TP-HN-2014/README.md
@@ -0,0 +1,159 @@
+# KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014
+
+SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
+
+Môn thi: TIN HỌC
+
+Ngày thi: 31/03/2014
+
+Thời gian làm bài: 150 phút
+
+## Tổng quan bài thi
+
+|  Câu  | Tệp chương trình | Tệp dữ liệu | Tệp kết quả |  Điểm |
+| :---: | :--------------: | :---------: | :---------: | :---: |
+|   1   |     CAU1.PAS     |   CAU1.INP  |   CAU1.OUT  |   6   |
+|   2   |     CAU2.PAS     |   CAU2.INP  |   CAU2.OUT  |   6   |
+|   3   |     CAU3.PAS     |   CAU3.INP  |   CAU3.OUT  |   4   |
+|   4   |     CAU4.PAS     |   CAU4.INP  |   CAU4.OUT  |   4   |
+
+## Câu 1: Hiệu hai phân số
+
+Cho bốn số nguyên dương a, b, c, d, mỗi số có giá trị không vượt quá
+10<sup>5</sup>.
+
+### Yêu cầu
+
+Tìm hai số nguyên x, y để phân số tối giản <sup>x</sup>/<sub>y</sub> và bằng
+hiệu của hai phân số <sup>a</sup>/<sub>b</sub> - <sup>c</sup>/<sub>d</sub>,
+trong đó y > 0.
+
+### Dữ liệu
+
+* Dòng đầu chứ hai số a, b;
+* Dòng thứ hai chứa hai số c, d.
+
+### Kết quả
+
+Hai số x và y trên cùng một dòng, cách nhau một dấu cách.
+
+### Ví dụ
+
+|   CAU1.INP  | CAU1.OUT |
+| ----------- | :------: |
+| 1 6<br>5 12 |   -1 4   |
+
+#### Giải thích
+
+<sup>1</sup>/<sub>6</sub> - <sup>5</sup>/<sub>12</sub> =
+<sup>-1</sup>/<sub>4</sub>
+
+## Câu 2: Đua Robot
+
+Trong cuộc đua tốc độ có n Robot tham gia được đánh số từ 1 đến n. Đường đua
+có độ dài d (mét). Robot thứ i (1 ≤ i ≤ n) có vận tốc đua không đổi là
+v<sub>i</sub> (mét/phút). Các Robot xuất phát theo thứ tự từ 1 đến n và cách
+nhau 1 phút. Robot i gọi là vượt Robot j (1 ≤ j ≤ n) nếu i xuất phát sau j và
+về đích trước j.
+
+### Yêu cầu
+
+Xác định số lần vượt nhau của tất cả các Robot trong cuộc đua.
+
+### Dữ liệu
+
+* Dòng đầu chứa hai số nguyên dương n và d, n ≤ 10<sup>3</sup>,
+  d ≤ 10<sup>9</sup>;
+* Dòng tiếp theo chứa n số nguyên dương v<sub>i</sub>, 1 ≤ i ≤ n, mỗi số không
+  vượt quá 1000.
+
+### Kết quả
+
+Số lần vượt nhau của tất cả các Robot trong cuộc đua.
+
+### Ví dụ
+
+|      CAU2.INP     | CAU2.OUT |
+| ----------------- | :------: |
+| 5 10<br>1 2 4 3 8 |     7    |
+
+#### Giải thích
+
+* Robot 2 vượt Robot 1;
+* Robot 3 vượt Robot 1, 2;
+* Robot 4 vượt Robot 1;
+* Robot 5 vượt Robot 1, 2, 4.
+
+Tổng số lần vượt là 7.
+
+## Câu 3: Tìm kiếm trong xâu
+
+Cho xâu s có độ dài tối đa 250 kí tự gồm chữ cái in hoa, in thường và chữ số.
+
+### Yêu cầu
+
+Đếm xem trong xâu s có bao nhiêu kí tự khác nhau và tìm độ dài đoạn kí tự liên
+tiếp dài nhất trong xâu s tạo thành xâu x đối xứng. Xâu kí tự x được gọi là đối
+xứng nếu đọc từ trái sang phải hoặc ngược lại ta đều thu được xâu như nhau.
+
+### Dữ liệu
+
+Một dòng duy nhất chứa xâu s.
+
+### Kết quả
+
+* Dòng thứ nhất ghi số lượng kí tự khác nhau trong s;
+* Dòng thứ hai ghi độ dài xâu x tìm được.
+
+### Ví dụ
+
+|      CAU3.INP     | CAU3.OUT |
+| :---------------: | :------: |
+| AbcabA12321ABCcba |  9<br>7  |
+
+#### Giải thích
+
+Các kí tự khác nhau gồm: `1`, `2`, `3`, `A`, `B`, `C`, `a`, `b`, `c`.
+
+Xâu X tìm được là: `A12321A`.
+
+## Câu 4: Trồng cây
+
+Dọc theo một tuyến phố thẳng có n vị trí kế tiếp nhau để trồng cây đánh số từ 1
+đến n. Hiện tại chỉ có vị trí k (1 ≤ k ≤ n) đã trồng một cây có độ cao
+a<sub>k</sub>, còn các vị trí khác để trống. Theo dự kiến, người ta sẽ trồng
+cây có độ cao a<sub>i</sub> tại vị trí thứ i (1 ≤ i ≤ n, i ≠ k). Tuy nhiên, để
+tăng vẻ đẹp cho hàng cây, người ta muốn tìm một phương án sắp xếp các cây cần
+trồng vào các vị trí thích hợp (trừ vị trí k) sao cho tổng tất cả các độ chênh
+lệch của hai cây trồng liền nhau là nhỏ nhất. Độ chênh lệch của hai cây là giá
+trị tuyệt đối hiệu độ cao hai cây.
+
+### Yêu cầu
+
+Tìm giá trị nhỏ nhất t của tổng tất cả các độ chênh lệch của hai cây trồng liền
+nhau.
+
+### Dữ liệu
+
+* Dòng đầu chứa hai số nguyên dương n và d, n ≤ 10<sup>3</sup>, 1 ≤ k ≤ n;
+* Dòng sau chứa n số nguyên dương a<sub>i</sub>, 1 ≤ i ≤ n, là độ cao của cây
+  thứ i theo dự kiến. Mỗi số đều không vượt quá 10<sup>6</sup>.
+
+### Kết quả
+
+Số t tìm được.
+
+### Ví dụ
+
+|     CAU4.INP     | CAU4.OUT |
+| ---------------- | :------: |
+| 5 2<br>7 3 4 2 6 |     5    |
+
+#### Giải thích
+
+* Vị trí 1 trồng cây có độ cao 2;
+* Vị trí 3 trồng cây có độ cao 4;
+* Vị trí 4 trồng cây có độ cao 6;
+* Vị trí 5 trồng cây có độ cao 7.
+
+Tổng độ chênh lệch nhỏ nhất là 5.