about summary refs log tree commit diff
path: root/2ndary/12/TP-HN-2015/README.md
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to '2ndary/12/TP-HN-2015/README.md')
-rw-r--r--2ndary/12/TP-HN-2015/README.md83
1 files changed, 83 insertions, 0 deletions
diff --git a/2ndary/12/TP-HN-2015/README.md b/2ndary/12/TP-HN-2015/README.md
new file mode 100644
index 0000000..2ba87d2
--- /dev/null
+++ b/2ndary/12/TP-HN-2015/README.md
@@ -0,0 +1,83 @@
+# KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ LỚP 12 NĂM HỌC 2015 - 2016
+
+SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
+
+Môn thi: TIN HỌC
+
+Ngày thi: 02/10/2015
+
+Thời gian làm bài: 180 phút
+
+## Tổng quan bài thi
+
+|  Bài  | Tệp chương trình | Tệp dữ liệu vào | Tệp kết quả ra | Thời gian |
+| :---: | :--------------: | :-------------: | :------------: | :-------: |
+|   1   |     BAI1.PAS     |     BAI1.INP    |    BAI1.OUT    |   2 giây  |
+|   2   |     BAI2.PAS     |     BAI2.INP    |    BAI2.OUT    |   2 giây  |
+|   3   |     BAI3.PAS     |     BAI3.INP    |    BAI3.OUT    |   2 giây  |
+|   4   |     BAI4.PAS     |     BAI4.INP    |    BAI4.OUT    |   2 giây  |
+
+## Bài 1. Đếm nghiệm (6 điểm)
+
+Cho phuơng trình: ax + by = c (x, y là ẩn; a, b, c là số nguyên dương nhỏ hơn
+10<sup>5</sup>).
+
+### Yêu cầu
+
+Hãy đếm số nghiệm nguyên dương (x, y) của phương trình đã cho thoả mãn x, y
+nguyên tố cùng nhau.
+
+### Dữ liệu vào
+
+Một dòng duy nhất chứa ba số a, b, c cách nhau bởi một dấu cách.
+
+### Dữ liệu ra
+
+Số nghiệm (x, y) thoả mãn yêu cầu trên.
+
+### Ví dụ
+
+| BAI1.INP | BAI2.OUT |         Giải thích        |
+| -------- | -------- | ------------------------- |
+| 1 2 10   | 2        | (x, y) ∈ {(4, 3), (8, 1)} |
+
+## Bài 2. Điều hoà (5 điểm)
+
+Một trường THPT có n lớp học được đánh số thứ tự từ 1 đến n cần trang bị điều
+hoà. Mỗi lớp một điều hoà với công suất phụ thuộc vào diện tích của từng lớp.
+Lớp thứ i cần lắp điều hoà với công suất không bé hơn a<sub>i</sub> (W). Nhà
+trường đã tham khảo các cửa hàng điện lạnh và lập được bảng danh mục các loại
+điều hoà kèm theo công suất và giá tương ứng.
+
+### Yêu cầu
+
+Cho trước yêu cầu điều hoà với công suất tương ứng nhỏ nhất của từng lớp học
+cũng như danh mục các loại điều hoà. Hãy giúp nhà trường tính số tiền nhỏ nhất
+cần bỏ ra để trang bị điều hoà cho tất cả n lớp học.
+
+### Dữ liệu vào
+
+* Dòng đầu là số tự nhiên n (1 ≤ n ≤ 50000) là số lượng lớp học,
+* Dòng thứ hai chứ n số nguyên a<sub>i</sub> (1 ≤ a<sub>i</sub> ≤ 1000) là công
+  suất nhỏ nhất của điều hoà cần trang bị cho lớp i.
+* Dòng thứ 3 chứa số nguyên m (1 ≤ m ≤ 50000) là số lượng các model điều hoà
+  khác nhau (mỗi model có số lượng điều hoà không hạn chế).
+* m dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa 2 số nguyên b<sub>j</sub>, c<sub>j</sub> (1 ≤
+  b<sub>j</sub>, c<sub>j</sub> ≤ 1000) lần lượt là công suất và giá tương ứng
+  của loại điều hoà model j.
+
+### Kết quả ra
+
+Tổng số tiền nhỏ nhất để mua đủ n điều hoà cho các lớp của trường.
+
+### Ví dụ
+
+| BAI2.INP | BAI2.OUT |               Giải thích               |
+| -------- | -------- | -------------------------------------- |
+| 3        | 13       | Lớp 1 mua điều hoà công suất 2, giá 3  |
+| 1 2 3    |          | Lớp 2 mua điều hoà công suất 2, giá 3  |
+| 4        |          | Lớp 3 mua điều hoà công suất 10, giá 7 |
+| 1 10     |          |                                        |
+| 1 5      |          |                                        |
+| 10 7     |          |                                        |
+| 2 3      |          |                                        |