about summary refs log tree commit diff
path: root/2ndary/THT/C/TP-2017/README.md
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to '2ndary/THT/C/TP-2017/README.md')
-rw-r--r--2ndary/THT/C/TP-2017/README.md42
1 files changed, 42 insertions, 0 deletions
diff --git a/2ndary/THT/C/TP-2017/README.md b/2ndary/THT/C/TP-2017/README.md
new file mode 100644
index 0000000..e50b36e
--- /dev/null
+++ b/2ndary/THT/C/TP-2017/README.md
@@ -0,0 +1,42 @@
+# Đề thi bảng C Hội thi Tin học trẻ thành phố Hà Nội lần thứ XXIII - 2017
+
+## Hình vuông
+
+Xét lưới điểm gồm *m* × *n* điểm, các hàng điểm được đánh số bắt đầu từ 1 đến
+*m* từ trên xuống dưới, các cột điểm được đánh được đánh số bắt đầu từ 1 đến
+*n* từ trái sang phải. Điểm nằm trên hàng điểm *i* và trên cột điểm *j* thì
+điểm đó có tọa độ (*i*, *j*).
+
+Tiến hành xóa đi một số điểm, hãy người ta muốn biết những điểm còn lại có thể
+tạo được bao nhiêu hình vuông mà mỗi hình vuông có 4 đỉnh là 4 điểm trong các
+điểm chưa bị xóa.
+
+### Yêu cầu
+
+Cho biết *m*, *n* và *k* điểm được xóa, hãy đếm số lượng hình vuông mà mỗi hình
+vuông có 4 đỉnh là 4 điểm trong các điểm chưa bị xóa.
+
+### Input
+* Dòng đầu tiên chứa ba số nguyên *m*, *n*, *k*;
+* Dòng thứ *i* trong *k* dòng tiếp theo chứa hai số nguyên *x<sub>i</sub>*,
+  *y<sub>i</sub>* (1 ≤ *x<sub>i</sub>* ≤ *m*; 1 ≤ *y<sub>i</sub>* ≤ *n*) là
+  thông tin về toạ độ của điểm thứ i.
+
+### Output
+
+Ghi số lượng hình vuông đếm được.
+
+### Giới hạn
+
+* Subtask 1 [25%]: *m*, *n* ≤ 10; *k* ≤ 10;
+* Subtask 2 [25%]: *m*, *n* ≤ 100; *k* ≤ 100;
+* Subtask 3 [25%]: *m*, *n* ≤ 1000; *k* = 0;
+* Subtask 4 [25%]: *m*, *n* ≤ 1000; *k* ≤ 100.
+
+### Ví dụ
+
+| squares.inp  | squares.out |
+| ------------ | :---------: |
+| 5 5 1<br>5 5 |      46     |
+
+![](squares_example.png)