diff options
-rw-r--r-- | 10/CSP-KT2/README.md | 12 | ||||
-rw-r--r-- | 12/Q-VĩnhTường-2006/README.md | 8 | ||||
-rw-r--r-- | 9/Q-Huế-2014/README.md | 2 | ||||
-rw-r--r-- | THT/B/QG-2016/README.md | 4 |
4 files changed, 13 insertions, 13 deletions
diff --git a/10/CSP-KT2/README.md b/10/CSP-KT2/README.md index 49c2dc2..54f87b2 100644 --- a/10/CSP-KT2/README.md +++ b/10/CSP-KT2/README.md @@ -9,7 +9,7 @@ Thời gian làm bài: 180 phút ## TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI Bài | Tên file bài làm | Giới hạn mỗi test | Điểm ---- | ---------------- | ----------------- | ---- +----|------------------|-------------------|----- 1 | `NEGPAIRS.*` | 0.5 giây | 100 2 | `DCOUNT.*` | 0.5 giây | 100 3 | `SUMAVR.*` | 0.5 giây | 100 @@ -37,7 +37,7 @@ thỏa mãn a<sub>i</sub> = −a<sub>j</sub>. **Ví dụ:** Sample Input | Sample Output -------------------------- | ------------- +--------------------------|-------------- 9<br>-3 -2 -1 0 9 0 1 2 3 | 4 6<br>0 0 0 0 | 6 @@ -62,7 +62,7 @@ dãy đã cho. **Ví dụ:** Sample Input | Sample Output ------------------------ | ------------- +------------------------|-------------- 8<br>11 2 13 4 50 2 2 3 | 6 3 *Giải thích: có 6 giá trị khác nhau trong dãy là 2, 3, 4, 11, 13 và 50, số 2 @@ -90,7 +90,7 @@ a<sub>n</sub> theo đúng thứ tự cách nhau bởi dấu cách. **Ví dụ:** Sample Input | Sample Output --------------- | ------------- +---------------|-------------- 5<br>1 2 2 3 4 | 1 3 2 6 8 ## Bài 4. GHÉP CẶP (ZPAIRS.*) @@ -122,7 +122,7 @@ lớn nhất tìm được thỏa mãn yêu cầu đề bài. **Ví dụ:** Sample Input | Sample Output ---------------------------- | ------------- +----------------------------|-------------- 4 5<br>1 2 2 3<br>2 3 5 5 5 | 2 ## Bài 5. DÃY SỐ HAMMING (HAMMING.*) @@ -149,7 +149,7 @@ tương ứng với mỗi số a<sub>i</sub> có/không thuộc dãy Hamming. **Ví dụ:** Sample Input | Sample Output ------------- | ------------- +-------------|-------------- 11 | YES 1 | YES 2 | YES diff --git a/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md b/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md index 44ad547..07f95cd 100644 --- a/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md +++ b/12/Q-VĩnhTường-2006/README.md @@ -11,7 +11,7 @@ Nhập vào một số nhị phân có `n` chữ số (`n` < 100). Hãy in ra s Ví dụ: n | Số nhị phân | Kết quả --- | --------------- | ------- +---|-----------------|-------- 3 | 101 | 2 8 | 10100111 | 2 12 | 100000001101 | 0 @@ -26,7 +26,7 @@ Nhập vào số nguyên dương `n`. Hãy in ra số nguyên tố nhỏ nhất Ví dụ: n | Kết quả ----- | ------- +-----|-------- 10 | 11 7 | 11 44 | 47 @@ -44,7 +44,7 @@ Nhập vào từ số tự nhiên `n` (`n` < 1000). Ví dụ: n | Kết quả ---- | -------------- +----|--------------- 9 | 3 3<br>8 15 | 3 5<br>8 12 21 | 3 7<br>16 @@ -61,7 +61,7 @@ số đứng sau không nhỏ hơn chữ số đứng trước. Ví dụ: n | Dãy số | Kết quả -- | ------------------------ | ------- +--|--------------------------|-------- 7 | 1 4 7 5 8 9 3 | 0 5 | 123 102 10023 9 21 | 1 6 | 115 110 11112 31 14 1109 | 3 diff --git a/9/Q-Huế-2014/README.md b/9/Q-Huế-2014/README.md index 9a79443..eb0b5e1 100644 --- a/9/Q-Huế-2014/README.md +++ b/9/Q-Huế-2014/README.md @@ -48,6 +48,6 @@ Dữ liệu ra chứa ở file `OUTPUT.OUT` là số lớn nhất nhận đượ **Ví dụ:** INPUT.INP | OUTPUT.OUT ---------- | ---------- +----------|----------- 19012304 | 43210 034012 | diff --git a/THT/B/QG-2016/README.md b/THT/B/QG-2016/README.md index a06472f..ccc8909 100644 --- a/THT/B/QG-2016/README.md +++ b/THT/B/QG-2016/README.md @@ -36,7 +36,7 @@ nguyên duy nhất là số dư của số tam giác đếm được khi chia ch giá trị `a` trong bảng dưới đây: a | TRIGRID.TXT -------------------- | ----------- +--------------------|------------ 4 | 27 3 | 5 | @@ -79,7 +79,7 @@ số nguyên duy nhất là kết quả tìm được ứng một bộ giá tr đây: x | n | m | REMAINDER.TXT ------------------- | ------------------ | ------------------ | ------------- +-------------------|--------------------|--------------------|-------------- 12 | 3 | 8 | 4 2 | 15 | 17 | 456 | 6 | 1296 | |